Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khỏe khắn


t. ph. 1. Khỏe nói chung: ở đây, mọi người đều khỏe khoắn. 2. Không khó nhọc lắm: Làm việc thế này thì khỏe khoắn quá.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.